THÔNG BÁO
Ngày đăng: 13/01/2014 14:48
Hôm nay: 0
Hôm qua: 0
Trong tuần: 0
Tất cả: 0
Ngày đăng: 13/01/2014 14:48
SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK LẮK CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HĐ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đắk Lắk, ngày 13 tháng 01 năm 2014
THÔNG BÁO
Kết quả tuyển dụng và danh sách người trúng tuyển
kỳ xét tuyển viên chức sự nghiệp năm 2013
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-SNV và Quyết định số 13/QĐ-SNV ngày 07/01/2014 của Sở Nội vụ về việc phê duyệt danh sách thí sinh dự tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển kỳ xét tuyển viên chức sự nghiệp năm 2013 thuộc Sở Tư pháp, Hội đồng tuyển dụng viên chức Sở Tư pháp thông báo cụ thể như sau:
I. Kết quả tuyển dụng:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Vị trí dự tuyển |
Trình độ chuyên môn |
Điểm TB |
Điểm tốt nghiệp |
Điểm phỏng vấn (hệ số 2) |
Tổng điểm |
Ghi chú |
I |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh |
|
|||||||
01 |
Nguyễn Thị Na |
25.11.1986 |
Chuyên viên 1 |
Cử nhân |
70,3 |
80 |
191,4 |
341,7 |
|
02 |
Nguyễn Đình Đạt |
06.12.1987 |
Chuyên viên 2 |
Cử nhân |
70 |
87,5 |
181,4 |
338,9 |
|
03 |
Phạm Đức Ngọc |
11.02.1982 |
Chuyên viên 2 |
Cử nhân |
56,6 |
50 |
70 |
176,6 |
|
04 |
Trần Hà Duy |
25.12.1985 |
Chuyên viên 3 |
Cử nhân |
67,6 |
70 |
176,6 |
314,2 |
|
05 |
Nguyễn Thị Hồng Hường |
12.6.1990 |
Chuyên viên 4 |
Cử nhân |
70,8 |
70 |
158,6 |
299,4 |
|
06 |
Nguyễn Trịnh Ngọc Linh |
03.12.1991 |
Chuyên viên 4 |
Cử nhân |
73,8 |
80 |
Bỏ phỏng vấn |
||
07 |
Nguyễn Thị Tú |
15.2.1984 |
Chuyên viên 5 |
Cử nhân |
65,4 |
70 |
162,2 |
297,6 |
|
08 |
Đỗ Thị Hồng Hà |
02.8.1991 |
Chuyên viên 5 |
Cử nhân |
68,5 |
70 |
Bỏ phỏng vấn |
||
09 |
Phan Thị Thu |
26.9.1988 |
Chuyên viên 6 |
Cử nhân |
78,7 |
85 |
170 |
333,7 |
|
10 |
Đặng Thị Thu Hiền |
16.10.1989 |
Chuyên viên 6 |
Cử nhân |
72,5 |
87,5 |
125,4 |
285,4 |
|
11 |
Ngô Đình Khôi |
08.8.1973 |
Chuyên viên 7 |
Cử nhân |
59,3 |
60 |
158 |
277,3 |
|
12 |
H’ Mlen Mlô |
19.4.1987 |
Chuyên viên 8 |
Cử nhân |
65,5 |
70 |
173,4 |
308,9 |
|
13 |
Lê Phương Quỳnh |
30.8.1989 |
Chuyên viên 9 |
Cử nhân |
77,2 |
77,2 |
188 |
342,4 |
|
14 |
Hà Thị Diên Hà |
05.5.1989 |
Chuyên viên 9 |
Cử nhân |
68,8 |
85 |
178 |
331,8 |
|
15 |
Phạm Quốc Hà |
13.4.1986 |
Chuyên viên 10 |
Cử nhân |
69,6 |
65 |
68 |
202,6 |
|
16 |
Phan Thành Tiến |
01.11.1983 |
Chuyên viên 10 |
Cử nhân |
70,9 |
80 |
91.4 |
242,3 |
|
17 |
Nguyễn Thị Yến |
24.02.1990 |
Chuyên viên 10 |
Cử nhân |
73,7 |
90 |
Bỏ phỏng vấn |
||
18 |
Nguyễn Phước Quảng |
10.6.1986 |
Kế toán viên |
Cử nhân |
67,4 |
65 |
186,6 |
319 |
|
19 |
Trần Văn Tuyên |
22.12.1991 |
Kế toán viên |
Cử nhân |
68,9 |
65 |
54,6 |
188,5 |
|
II |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
||||||||
01 |
Hứa Thị Thùy An |
08.7.1985 |
Chuyên viên |
Kỹ sư |
59,5 |
60,7 |
192 |
312,2 |
|
III |
Phòng Công chứng số 1 |
|
|||||||
01 |
Đỗ Thị Thảm |
14.1.1982 |
Chuyên viên 1 |
Cử nhân |
65,7 |
70 |
175,4 |
311,1 |
|
02 |
Nguyễn Thị Thu Liên |
13.5.1990 |
Chuyên viên 2 |
Cử nhân |
75,3 |
82,5 |
184 |
341,8 |
|
03 |
Nguyễn Thị Lệ Huyền |
05.9.1990 |
Chuyên viên 3 |
Cử nhân |
74 |
80 |
182 |
336 |
|
04 |
Nguyễn Thị Nhung |
20.7.1990 |
Chuyên viên 3 |
Cử nhân |
68,6 |
60 |
96 |
224,6 |
|
IV |
Phòng Công chứng số 3 |
||||||||
01 |
Nguyễn Thị Thu Hoài |
19.8.1989 |
Chuyên viên |
Cử nhân |
67,4 |
72,5 |
182 |
321,9 |
|
II. Danh sách thí sinh trúng tuyển:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Vị trí dự tuyển |
Trình độ chuyên môn |
Điểm TB |
Điểm tốt nghiệp |
Điểm phỏng vấn (hệ số 2) |
Tổng điểm |
Ghi chú |
I |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh |
|
|||||||
01 |
Nguyễn Thị Na |
25.11.1986 |
Chuyên viên 1 |
Cử nhân |
70,3 |
80 |
191,4 |
341,7 |
|
02 |
Nguyễn Đình Đạt |
06.12.1987 |
Chuyên viên 2 |
Cử nhân |
70 |
87,5 |
181,4 |
338,9 |
|
03 |
Trần Hà Duy |
25.12.1985 |
Chuyên viên 3 |
Cử nhân |
67,6 |
70 |
176,6 |
314,2 |
|
04 |
Nguyễn Thị Hồng Hường |
12.6.1990 |
Chuyên viên 4 |
Cử nhân |
70,8 |
70 |
158,6 |
299,4 |
|
05 |
Nguyễn Thị Tú |
15.2.1984 |
Chuyên viên 5 |
Cử nhân |
65,4 |
70 |
162,2 |
297,6 |
|
06 |
Phan Thị Thu |
26.9.1988 |
Chuyên viên 6 |
Cử nhân |
78,7 |
85 |
170 |
333,7 |
|
07 |
Ngô Đình Khôi |
08.8.1973 |
Chuyên viên 7 |
Cử nhân |
59,3 |
60 |
158 |
277,3 |
|
08 |
H’ Mlen Mlô |
19.4.1987 |
Chuyên viên 8 |
Cử nhân |
65,5 |
70 |
173,4 |
308,9 |
|
09 |
Lê Phương Quỳnh |
30.8.1989 |
Chuyên viên 9 |
Cử nhân |
77,2 |
77,2 |
188 |
342,4 |
|
10 |
Nguyễn Phước Quảng |
10.6.1986 |
Kế toán viên |
Cử nhân |
67,4 |
65 |
186,6 |
319 |
|
II |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
||||||||
01 |
Hứa Thị Thùy An |
08.7.1985 |
Chuyên viên |
Kỹ sư |
59,5 |
60,7 |
192 |
312,2 |
|
III |
Phòng Công chứng số 1 |
|
|||||||
01 |
Đỗ Thị Thảm |
14.1.1982 |
Chuyên viên 1 |
Cử nhân |
65,7 |
70 |
175,4 |
311,1 |
|
02 |
Nguyễn Thị Thu Liên |
13.5.1990 |
Chuyên viên 2 |
Cử nhân |
75,3 |
82,5 |
184 |
341,8 |
|
03 |
Nguyễn Thị Lệ Huyền |
05.9.1990 |
Chuyên viên 3 |
Cử nhân |
74 |
80 |
182 |
336 |
|
IV |
Phòng Công chứng số 3 |
||||||||
01 |
Nguyễn Thị Thu Hoài |
19.8.1989 |
Chuyên viên |
Cử nhân |
67,4 |
72,5 |
182 |
321,9 |
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức Sở Tư pháp thông báo tới các thí sinh tham gia dự tuyển được biết.
Đối với các thí sinh trúng tuyển, trong thời gian từ ngày 13/01/2014 đến hết ngày 13/02/2014 phải có mặt tại Phòng Tổ chức cán bộ thuộc Sở Tư pháp để nhận Quyết định tuyển dụng và ký kết hợp đồng làm việc./.
TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Trần Ngọc Thanh
(Giám đốc Sở Tư pháp)
23/05/2025 10:46:38
14/05/2025 10:50:38
22/04/2025 07:57:18