Mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh
Ngày đăng: 04/01/2012 10:56
Hôm nay: 0
Hôm qua: 0
Trong tuần: 0
Tất cả: 0
Ngày đăng: 04/01/2012 10:56
Ngày 07/12/2011, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 và Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 08/3/2011 của UBND tỉnh). Cụ thể như sau:
TT
|
Tên nghề
|
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo
(đồng/người/khóa học)
|
||
Nhóm đối tượng I
|
Nhóm đối tượng II
|
Nhóm đối tượng III
|
||
1
|
Chăn nuôi heo; chăn nuôi gà; chăn nuôi bò
|
1.400.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
2
|
May công nghiệp; trồng và chăm sóc cây cà phê
|
1.500.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
3
|
Thủ công (làm chổi đót, tăm tre, nhang…)
|
1.500.000
|
1.300.000
|
1.100.000
|
4
|
Trồng và chăm sóc cây ca cao; trồng và chăm sóc cây cao su; trồng và chăm sóc cây tiêu; trồng và chăm sóc cây điều; trồng và khai thác nấm; dệt thổ cẩm; kỹ thuật nấu ăn
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.300.000
|
5
|
Sửa chữa máy nông nghiệp; chăm sóc da; kỹ thuật sửa chữa máy photocopy; tin học ứng dụng
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
6
|
Điện tử dân dụng
|
2.500.000
|
2.200.000
|
1.500.000
|
7
|
Sửa chữa máy thi công xây dựng
|
2.800.000
|
2.200.000
|
1.800.000
|
8
|
May dân dụng; sửa chữa xe gắn máy; xây dựng dân dụng; mây tre đan kỹ nghệ; điện dân dụng; hàn; kỹ thuật điện; kỹ thuật lạnh; lắp đặt điện nước; gia công kết cấu thép; vận hành máy thi công công trình; lắp đặt đường dây và trạm biến áp; trang điểm, uốn tóc; sửa chữa điện thoại di động, kỹ thuật điêu khắc gỗ; công nghệ ô tô; cắt gọt kim loại; điện tử công nghiệp.
|
3.000.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
23/05/2025 10:46:38
14/05/2025 10:50:38
22/04/2025 07:57:18