Khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
04/10/2022 09:19:13
Hruê anei: 0
Hruê mbruê: 0
Hlăm sa hruê kăm: 0
Jih jang: 0
04/10/2022 09:19:13
Ngày 15/9/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND quy định khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. Đây là cơ sở pháp lý để các hộ gia đình, cá nhân tự đầu tư xây dựng nhà ở xã hội xác định giá bán, giá cho thuê, cho thuê mua trong từng trường hợp cụ thể.
Theo đó, khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng được quy định cụ thể như sau:
1. Khung giá bán nhà ở xã hội
TT |
Loại nhà |
Giá bán tối đa |
Đơn vị tính |
1 |
Nhà ở riêng lẻ 1 tầng |
5.362.000 |
đồng/m² |
2 |
Nhà ở riêng lẻ 2 tầng |
8.223.000 |
đồng/m² |
3 |
Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm) |
10.152.000 |
đồng/m² |
4 |
Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 (không có tầng hầm) |
10.332.000 |
đồng/m² |
5 |
Chung cư 7 < số tầng ≤ 10 (không có tầng hầm) |
11.120.000 |
đồng/m² |
2. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội
STT |
Loại nhà |
Giá cho thuê tối đa |
Đơn vị tính |
1 |
Nhà ở riêng lẻ 1 tầng |
34.000 |
đồng/m²/tháng |
2 |
Nhà ở riêng lẻ 2 tầng |
52.000 |
đồng/m²/tháng |
3 |
Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm) |
65.000 |
đồng/m²/tháng |
4 |
Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 (không có tầng hầm) |
66.000 |
đồng/m²/tháng |
5 |
Chung cư 7 < số tầng ≤ 10 (không có tầng hầm) |
71.000 |
đồng/m²/tháng |
3. Khung giá cho thuê mua nhà ở xã hội
STT |
Loại nhà |
Giá cho thuê mua tối đa |
Đơn vị tính |
1 |
Nhà ở riêng lẻ 1 tầng |
75.000 |
đồng/m²/tháng |
2 |
Nhà ở riêng lẻ 2 tầng |
115.000 |
đồng/m²/tháng |
3 |
Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm) |
142.000 |
đồng/m²/tháng |
4 |
Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 (không có tầng hầm) |
144.000 |
đồng/m²/tháng |
5 |
Chung cư 7 < số tầng ≤ 10 (không có tầng hầm) |
155.000 |
đồng/m²/tháng |
Giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua trên đây đã bao gồm thuế VAT 5%, chi phí bảo trì 2% (đối với giá cho thuê); chi phí hợp lý khác 2% tổng mức đầu tư; chưa bao gồm tiền sử dụng đất, tiền đền bù giải phóng mặt bằng, chi phí quản lý vận hành nhà chung cư và chi phí hạ tầng kỹ thuật (nếu có).
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29/9/2022./.
Phan Hiền
06/10/2021 09:52:49
06/10/2021 09:51:51
06/10/2021 09:48:09