1 |
03/2009/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
31/12/2009 |
Ban hành Quy định về lĩnh vực, trình tự tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trên địa bàn huyện Krông Búk
|
Kdrê̌č dlăng
|
2 |
1123/QÐ-UB
|
Quyết định
|
13/11/2009 |
Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức huyện Krông Búk
|
Kdrê̌č dlăng
|
3 |
01/2009/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
01/10/2009 |
Ban hành Quy định tiếp công dân trên địa bàn huyện
|
Kdrê̌č dlăng
|
4 |
02/2009/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
01/10/2009 |
Quy định công tác phối hợp tiếp công dân trên địa bàn huyện
|
Kdrê̌č dlăng
|
5 |
02/CT-UBND
|
Chỉ thị
|
24/06/2009 |
Tăng cường đổi mới phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể, hợp tác xã
|
Kdrê̌č dlăng
|
6 |
01/CT-UBND
|
Chỉ thị
|
26/05/2009 |
Tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng
|
Kdrê̌č dlăng
|
7 |
4904/2013/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
20/12/2013 |
Ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động ở các cơ quan chuyên môn, đơn vị thuộc UBND huyện quản lý; cán bộ, công chức ở các xã, thị trấn
|
Kdrê̌č dlăng
|
8 |
4111/2013/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
11/10/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn huyện
|
Kdrê̌č dlăng
|
9 |
09/2013/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
10/01/2013 |
Đề nghị thông qua Đề án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Krông Kmar
|
Kdrê̌č dlăng
|
10 |
2626/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
22/11/2012 |
Ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng của huyện
|
Kdrê̌č dlăng
|
11 |
1617/2012/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
25/07/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và cung cấp thông tin trên Trang thông tin điện tử huyện Krông Bông
|
Kdrê̌č dlăng
|
12 |
168/2009/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
20/02/2009 |
Ban hành Quy chế luân chuyển giáo viên, cán bộ quản lý trường tiểu học trên địa bàn huyện
|
Kdrê̌č dlăng
|
13 |
02/2014/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
07/08/2014 |
Bãi bỏ Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND huyện Krông Ana
|
Kdrê̌č dlăng
|
14 |
01/2014/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
25/07/2014 |
Thông qua đề án xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2014-2015, định hướng đến năm 2020 của huyện
|
Kdrê̌č dlăng
|
15 |
01/2014/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
08/05/2014 |
Phân công, phân cấp, quản lý dự án đầu tư, quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn huyện Krông Ana
|
Kdrê̌č dlăng
|
16 |
01/2013/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
01/08/2013 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Krông Ana
|
Kdrê̌č dlăng
|
17 |
01/2013/CT-UBND
|
Chỉ thị
|
12/04/2013 |
Tăng cường quản lý, nâng cao hiệu quả sử dụng thời giờ làm việc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn huyện
|
Kdrê̌č dlăng
|
18 |
01/2014/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
24/10/2014 |
Ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
|
Kdrê̌č dlăng
|
19 |
1919/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
20/08/2013 |
Ban hành Nội quy bảo vệ bí mật Nhà nước của huyện Ea Súp
|
Kdrê̌č dlăng
|
20 |
42/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
14/01/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Công an huyện - Ban Chỉ huy Quân sự huyện - 4 Đồn biên phòng 735, 737, 739, 741 trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng trên địa bàn huyện Ea Súp
|
Kdrê̌č dlăng
|
21 |
02/2011/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
13/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung và đính chính một số nội dung Quy chế làm việc của UBND huyện Ea Súp khóa IX, nhiệm kỳ 2011-2016 (được ban hành kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 của UBND huyện Ea Súp)
|
Kdrê̌č dlăng
|
22 |
1667/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
16/08/2011 |
Ban hành Quy định về chế độ báo cáo công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn huyện
|
Kdrê̌č dlăng
|
23 |
01/2013/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
30/07/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban Biên tập và quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên Trang thông tin điện tử huyện Ea Súp
|
Kdrê̌č dlăng
|
24 |
618/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
28/03/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác giải quyết các vụ vi phạm hành chính trên lĩnh vực quản lý bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn huyện Ea Súp
|
Kdrê̌č dlăng
|
25 |
522/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
05/05/2010 |
Ban hành Quy chế về nhiệm vụ, hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng không nhân dân huyện Ea Súp
|
Kdrê̌č dlăng
|
26 |
325/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
16/04/2009 |
Quyết định về việc ban hành quy định công tác xét khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ phát triển Kinh tế - Xã hội, đảm bảo An ninh - Quốc phòng
|
Kdrê̌č dlăng
|
27 |
475/QÐ-UBND
|
Quyết định
|
23/03/2007 |
Ban hành Bảng phân loại vị trí đường phố trên địa bàn thị trấn Ea Súp để làm cơ sở tính thuế nhà đất
|
Kdrê̌č dlăng
|
28 |
12/2006/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
20/01/2006 |
Phương án đặt tên đường Trung tâm thị trấn Ea Súp - Huyện Ea Súp
|
Kdrê̌č dlăng
|
29 |
05/CT-UB
|
Chỉ thị
|
03/08/2004 |
Tăng cường các biện pháp quản lý, bảo vệ biên giới, bảo vệ rừng; phòng chống cướp có vũ trang, buôn lậu, xâm nhập, vượt biên và tội phạm khác trên biên giới
|
Kdrê̌č dlăng
|
30 |
04/2004/CT-UB
|
Chỉ thị
|
18/06/2004 |
Kiểm tra xử lý văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành
|
Kdrê̌č dlăng
|